Who (Ai)

  • Who are they? - They are my parents.

Họ là ai? - Họ là bố mẹ của tôi.

  • Who are you looking for? - I’m looking for my wife.

Bạn đang tìm ai? Tôi đang tìm vợ của mình.

  • Who are you? - I am a teacher.
    Bạn là ai? - Tôi là một giáo viên.
  • Who is this? - It’s Lan from AB company.

Ai đấy? (Ai đang gọi điện thoại) - Tôi là Lan từ công ty AB.

  • Who is that? - That’s my sister.

Kia là ai? - Kia là chị gái của tôi.

  • Who sent this letter? - I did.

Ai đã gửi bức thư này? - Tôi đã gửi nhé.

  • Who taught you that? - My mom taught me that.

Ai đã dạy bạn điều đó? - Mẹ tôi đã dạy tôi điều đó.


      Nguồn ảnh Internet
      Nguồn ảnh Internet

      Top 7 Công thức đặt câu hỏi thông dụng nhất trong Tiếng Anh

      1. top 1 Why (Tại sao)
      2. top 2 Who (Ai)
      3. top 3 When (Chừng nào, hồi nào, khi nào)
      4. top 4 Where (Ở đâu)
      5. top 5 Which (Cái nào)
      6. top 6 What (Cái gì)
      7. top 7 How (Như thế nào, ra sao, làm thế nào)

      Công Ty cổ Phần Toplist
      Địa chỉ: Tầng 3-4, Tòa nhà Việt Tower, số 01 Phố Thái Hà, Phường Trung Liệt, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
      Điện thoại: 0369132468 - Mã số thuế: 0108747679
      Giấy phép mạng xã hội số 370/GP-BTTTT do Bộ Thông tin Truyền thông cấp ngày 09/09/2019
      Chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Duy Ngân
      Chính sách bảo mật / Điều khoản sử dụng | Privacy Policy