Phong thủy phòng bếp theo tuổi Thân
Hướng phong thủy phòng
bếp theo tuổi Bính Thân
- Năm sinh dương lịch: 1956
- Năm sinh âm lịch: Bính Thân
- Quẻ mệnh: Cấn (Thổ) thuộc Tây tứ mệnh
- Ngũ hành: Sơn hạ hỏa (lửa dưới chân núi)
- Hướng tốt: Tây Nam (Sinh Khí); Tây (Diên Niên); Tây Bắc (Thiên Y); Đông Bắc (Phục Vị)
- Hướng xấu: Đông Nam (Tuyệt Mệnh); Nam (Họa Hại); Bắc (Ngủ Quỹ); Đông (Lục Sát)
- Màu sắc trong bếp: màu đỏ sậm, màu gỗ.
- Năm sinh dương lịch: 1980
- Năm sinh âm lịch: Canh Thân
- Quẻ mệnh: Khôn (Thổ) thuộc Tây tứ mệnh
- Ngũ hành: Thạch lựu mộc (gỗ cây lựu)
- Hướng tốt: Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Bắc (Diên Niên); Tây (Thiên Y); Tây Nam (Phục Vị)
- Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Họa Hại); Đông Nam (Ngủ Quỹ); Nam (Lục Sát)
- Màu sắc trong bếp: màu trắng, màu gỗ, màu i-nox.
- Năm sinh dương lịch: 1968
- Năm sinh âm lịch: Mậu Thân
- Quẻ mệnh: Khôn (Thổ) thuộc Tây tứ mệnh
- Ngũ hành: Đại trạch thổ (đất thuộc khe lớn)
- Hướng tốt: Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Bắc (Diên Niên); Tây (Thiên Y); Tây Nam (Phục Vị)
- Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Họa Hại); Đông Nam (Ngủ Quỹ); Nam (Lục Sát)
- Màu sắc trong bếp: màu đỏ sậm, màu vàng.
- Năm sinh dương lịch: 2004
- Năm sinh âm lịch: Giáp Thân
- Quẻ mệnh: Khôn (Thổ) thuộc Tây tứ mệnh
- Ngũ hành: Tuyền trung thủy (nước giữa dòng suối)
- Hướng tốt: Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Bắc (Diên Niên); Tây (Thiên Y); Tây Nam (Phục Vị)
- Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Họa Hại); Đông Nam (Ngủ Quỹ); Nam (Lục Sát)
- Màu sắc trong bếp: màu gỗ, màu ánh kim.
- Năm sinh dương lịch: 1992
- Năm sinh âm lịch: Nhâm Thân
- Quẻ mệnh: Cấn (Thổ) thuộc Tây tứ mệnh
- Ngũ hành: Kiếm phong kim (vàng đầu mũi liếm)
- Hướng tốt: Tây Nam (Sinh Khí); Tây (Diên Niên); Tây Bắc (Thiên Y); Đông Bắc (Phục Vị)
- Hướng xấu: Đông Nam (Tuyệt Mệnh); Nam(Họa Hại); Bắc (Ngủ Quỹ); Đông (Lục Sát)
- Màu sắc trong bếp: màu vàng, màu ánh kim.