Top 11 công thức hình học hay sử dụng trong đề thi từ lớp 11 đến 12 đầy đủ nhất
Bạn đang tìm kiếm tổng hợp các công thức hình học từ lớp 11 đến 12 đầy đủ và dễ nhớ để ôn tập, chuẩn bị cho các kỳ thi THPT Quốc gia hay kiểm tra định kỳ? Bài ... xem thêm...viết này sẽ giúp bạn hệ thống tất cả các công thức quan trọng về hình học phẳng, không gian, thể tích, diện tích và các định lý thường gặp, hỗ trợ việc giải bài tập nhanh chóng, chính xác và hiệu quả.
-
Công thức chương Hình không gian cổ điển
Tam giác vuông tại A, AH ⊥ BC
ΔABC đều cạnh x
Tam giác thường
Hình bình hành
Hình thoi
ΔABC vuông cân tại D
Hình vuông
Hình chữ nhật
Hình thang
Đường tròn
Xác định chiều cao
- Chiều Cao Vuông Góc Đáy
- Mặt Bên Vuông Góc Đáy
- Hai Mặt Phẳng Vuông Góc
- Lăng trụ đứng
Kiến Thức Về Góc
- Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng!
- Góc Cạnh Bên Với Mặt Đáy
- Góc Cạnh Bên Với Mặt Đứng
- Góc Chiều Cao Với Mặt Bên
- Các cạnh bên tạo góc bằng nhau
Góc giữa hai mặt phẳng
- Góc Mặt Bên Với Mặt Đáy
- Góc Mặt Bên Với Mặt Đứng
- Góc Mặt Bên Với Mặt Đáy
- Góc mặt bên tạo góc bằng nhau

-
Công thức hình chóp, đường tròn
Hình Chóp Đều Hoặc Các Cạnh Bên Bằng Nhau
- Hình chóp đều S.ABC, tứ diện đều
- Hình chóp tứ giác đều
- Các cạnh bên bằng nhau
Tâm đường tròn ngoại tiếp thường gặp.
- Tam giác đều: Trọng Tâm
- Tam giác vuông: Trung điểm cạnh huyền
- Hình vuông: Tâm O
- Hình chữ nhật: Tâm O
Xác Định Chiều Cao
- Chiều cao là chiều cao của mặt bên
- Chiều cao là giao tuyến hai mặt phẳng

- Hình chóp đều S.ABC, tứ diện đều
-
Công thức tính khoảng cách
Công Thức Chuyển Khoảng Cách Về Chân Đường Cao
- Đường Thẳng Song Song Mặt Phẳng
- Đường Thẳng Cắt Mặt Phẳng
Khoảng Cách Từ Một Điểm Đến Mặt Phẳng
- Từ Một Điểm Đến Mặt Phẳng Đứng
- Từ Chân Đường Cao Đến Mặt Bên
Khoảng Cách Giữa Hai Đường Thẳng Chéo Nhau
- Đường Vuông Góc Chung
- Phương Pháp Kẻ Song Song

-
Công thức chương Khối tròn xoay
Đường sinh:
Diện tích đáy (hình tròn):
Diện tích xung quanh:
Diện tích toàn phần:
Thể tích của khối nón
Nón Cụt
Thể tích khối nón cụt:
Diện tích xung quanh:
Diện tích một cầu:
Thể tích khối cầu:
Hình nón, hình trụ ngoại tiếp, nội tiếp.
- Hình nón ngoại tiếp
- Hình trụ ngoại tiếp
- Hình nón nội tiếp
- Hình trụ nội tiếp
Thiết diện cắt bởi một mặt phẳng
- Thiết Diện Qua Trục
- Thiết Diện Qua Đỉnh
- Thiết Diện Qua Trục
- Thiết Diện Song Song Trục

-
Công Thức Giải Nhanh Mặt Cầu Ngoại Tiếp Khối Chóp
Công Thức Giải Nhanh Mặt Cầu Ngoại Tiếp Khối Chóp
- Chung đường kính.
- Cạnh bên vuông góc đáy.
- Chiều cao đi qua tâm đáy.
- Mặt bên vuông góc đáy.
Tâm đường tròn ngoại tiếp thường gặp.
- Tam giác đều: Trọng Tâm
- Tam giác vuông: Trung điểm cạnh huyền
- Hình vuông: Tâm O
- Hình chữ nhật: Tâm O

-
Vị Trí Tương Đối Giữa Mặt Cầu Và Mặt Phẳng
Vị Trí Tương Đối Giữa Mặt Cầu Và Mặt Phẳng
- Mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu.
- Mặt phẳng cắt mặt cầu theo thiết diện là đường tròn
- Mặt cầu và mặt phẳng không có điểm chung.
Vị Trí Tương Đối Giữa Đường Thẳng Và Mặt Phẳng
- Δ tiếp xúc với mặt cầu.
- Δ cắt mặt cầu tại hai điểm phân biệt.
- Δ không cắt mặt cầu.
Mối Liên Hệ Giữa Các Khối
- Khối Trụ Nội Tiếp Khối Cầu
- Khối Nón Nội Tiếp Khối Cầu
- Khối Nón Tiếp Khối Trụ

-
Công thức chương trình học toạ độ OXYZ
Chương Hình Học Tọa Độ Oxy z
- Tọa độ và tính chất của vector
- Tích vô hướng của 2 vector:
- Độ dài vector:
- Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC:
- M là trung điểm của AB thì:
- Diện tích tam giác ABC:
- Thể tích tứ diện:
Phương Trình Mặt Phẳng
- Lập phương trình mặt phẳng:
- Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P):
- Phương trình mặt phẳng đoạn chắn:
- Phương trình mặt phẳng đặc biệt:
- Điểm Đặc Biệt
Phương Trình Đường Thẳng
- Phương trình tham số của đường thẳng Δ là:
- Phương trình chính tắc của đường thẳng Δ là:
- Phương trình đường thẳng đặc biệt:
- Trục Ox
- Trục Oy
- Trục Oz

-
Công thức lượng giác cần nhớ
1. Công thức lượng giác cơ bản nên nhớ
2. Giá trị lượng giác của cung có liên quan đặc biệt
- Cung đối nhau: α và −α
- Cung bù nhau: α và π−α
- Cung hơn kém π: α và α+π
- Cung phụ nhau: α và 2π−α
- Cung hơn kém 2π: α và α+2π
- Đường tròn lượng giác
3. Công thức lượng giác
- Công thức cộng
- Công thức nhân đôi, nhân ba
- Cần nhớ công thức cộng cho chắc chắn, Từ công thức cộng ta có thể suy ra công thức còn lại.
- Công thức hạ bậc
- Công thức tích thành tổng
- Công thức biến đổi tổng thành tích
- Tọa độ điểm M(cosα; sinα) trên đường tròn lượng giác
- Dấu của giá trị lượng giác "Nhất cả, nhì sin, tam tan, tứ cos"





















