Cát
Trong tiếng Việt, Cát có nhiều nghĩa, có thể tham khảo như sau:
- Cát có ý nghĩa tốt lành. Sự may mắn, là tin vui tốt lành, đem lại sự bình an, niềm vui cho mọi người. Tốt lành cũng có nghĩa thuận lợi, ý chỉ cuộc sống suôn sẻ, không có điều khó khăn, trở ngại.
- Cát có ý nghĩa tráng kiện. Là sự khỏe mạnh, có sức lực dồi dào. Mang ý nghĩa khỏe khoắn, rắn chắc, sức khỏe cường tráng.
- Cát có ý nghĩa thần bếp. Có tài nấu nướng, ý chỉ người của gia đình, người giữ lửa, tạo nên sự ấm cúng, bình an và hạnh phúc.
Ý nghĩa của tên Cát trong Hán Việt: Cát (佶) là tráng kiện, mạnh mẽ, (吉) là tốt lành, (吉) là thần bếp, ông Táo…
''Cát" trong chữ cát tường mang ý nghĩa tốt lành, tráng kiện thường đi liền với đại phú, đại quý. Với ý nghĩa tốt đẹp này bố mẹ lấy tên đệm cho con là "Cát" với mong muốn con sẽ luôn gặp may mắn, khỏe mạnh, phú quý, sung sướng, hạnh phúc.
Một số tên đệm "Cát" bạn có thể tham khảo như:
- Cát Phương: mong con có đức hạnh tốt đẹp, mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ, và nhiều phúc lành cho người xung quanh.
- Cát Tường Vy: Với mong muốn con luôn xinh đẹp và mang lại nhiều điềm may mắn.
- Cát Vy Anh: Với mong muốn con luôn ưu tú, cuộc sống tốt lành, suông sẻ.
- Cát Tiên: thường được đặt cho con gái với mong ước con sẽ luôn xinh đẹp, vui vẻ, có tấm lòng nhân hậu.
- Cát Yên An: Mong con một đời bình an, hưởng phúc.
- Cát Hải Đường: Con là cô gái mang phú quý đầy nhà đến cho ba mẹ.
- Cát Nhã Phương: Mong muốn con có cuộc sống an nhàn, mộc mạc và hưởng phúc.