Hải
Theo nghĩa Hán, Hải tượng trưng cho hình ảnh bao la, rộng lớn của biển cả, ẩn sâu trong đó là cảm giác tự do, khoáng đạt, không gì có thể trói buộc. Đặt tên con có lót chữ Hải là muốn gửi gắm hi vọng con sẽ trở thành người có tấm lòng khoan dung, độ lượng tựa biển khơi.
Lựa chọn chữ “Hải” làm tên đệm cho con trai và con gái sẽ mang lại nhiều ý nghĩa khác nhau nhưng đều rất phù hợp và đem lại may mắn cho con.
Một số tên đệm "Hải" bạn có thể tham khảo như:
- Hải Băng: Mang ý nghĩa là tự do, tự tại. Mong cho con có tâm tính bình dị, thích cuộc sống an nhiên, tự do, không ràng buộc.
- Hải Lâm: Ngụ ý chỉ một người có tình cảm bao la, sâu sắc, yêu muôn người, muôn vật, lối sống mang hướng tình cảm, dạt dào.
- Hải Ly: Là chỉ loài gặm nhấm nhỏ bé, dễ thương. Chỉ người con gái xinh xắn, tuyệt mỹ.
- Hải Trung: Mong muốn con giữ được sự kiên trung bất định, trước những sóng gió của cuộc đời.
- Hải Phong: Chỉ những chàng trai khôi ngô, tuấn tú, khí chất khỏe mạnh, cường tráng, vững chãi như những thủy thủ. Họ có niềm tự tin mãnh liệt vào tự do, thích phiêu lưu và khám phá. Thường dám nghĩ dám làm và rất dễ thành công nhờ tính quyết đoán.
- Hải My: Con mang vẻ đẹp của biển.
- Hải Yến: Con như chú chim yến nhỏ bé, hoạt bát.
- Hải Linh: Đặt tên con gái lót chữ Hải mang ý nghĩa con sẽ gặp nhiều may mắn.
- Hải An: Con có số mệnh bình an, tránh được mọi tai ương hiểm họa.
- Hải Anh: Mong muốn con lớn lên sẽ vẫy vùng trong biển lớn bằng trí tuệ của mình.
- Hải Vân: Con là người có tấm lòng tựa biển lớn, tâm tính hiền hòa như mây trời.
- Hải Lam: Tâm con sẽ trong sáng, xanh trong tựa nước biển.
- Hải Châu: Con sẽ tỏa sáng như viên ngọc của biển cả.
- Hải Đăng: Con là ngọn đèn sáng giữa trời đêm