Top 10 Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao mà bạn nên biết

  1. top 1 Iridi (Ir)
  2. top 2 Molypden (Mo)
  3. top 3 Tantan (Ta)
  4. top 4 Osmi (Os)
  5. top 5 Rheni (Re)
  6. top 6 Wolfram (W)
  7. top 7 Sắt (Fe)
  8. top 8 Đồng (Cu)
  9. top 9 Vàng (Au)
  10. top 10 Bạc (Ag)

Molypden (Mo)

Nhiệt độ nóng chảy: 2896 K (2623 °C, 4753 °F)


Molypden là một nguyên tố hóa học với ký hiệu Mo và số nguyên tử 42, là kim loại chuyển tiếp. Nó thường được sử dụng trong các loại hợp kim thép có sức bền cao. Molypden được tìm thấy ở dạng dấu vết trong thực vật và động vật. Khả năng của molypden trong việc chịu đựng được nhiệt độ cao mà không có sự giãn nở hay mềm đi đáng kể làm cho nó hữu ích trong các ứng dụng có sức nóng mãnh liệt, bao gồm sản xuất các bộ phận của máy bay, tiếp điểm điện, động cơ công nghiệp và dây tóc đèn.


Phần lớn các hợp kim thép sức bền cao chứa khoảng 0,25% tới 8% molypden, dùng để sản xuất thép không gỉ, thép công cụ, gang cùng các siêu hợp kim chịu nhiệt. Do có trọng lượng riêng nhỏ hơn cùng giá cả ổn định hơn so với vonfram, nên molypden được bổ sung vào vị trí của vonfram. Mặc dù điểm nóng chảy của nó là 2.623 °C, nhưng molypden nhanh chóng bị ôxi hóa ở nhiệt độ trên 760 °C, nên nó phù hợp tốt hơn để sử dụng trong môi trường chân không.

Molypden
Molypden
Molypden (Mo)
Molypden (Mo)

Top 10 Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao mà bạn nên biết

  1. top 1 Iridi (Ir)
  2. top 2 Molypden (Mo)
  3. top 3 Tantan (Ta)
  4. top 4 Osmi (Os)
  5. top 5 Rheni (Re)
  6. top 6 Wolfram (W)
  7. top 7 Sắt (Fe)
  8. top 8 Đồng (Cu)
  9. top 9 Vàng (Au)
  10. top 10 Bạc (Ag)

Công Ty cổ Phần Toplist
Địa chỉ: Tầng 3-4, Tòa nhà Việt Tower, số 01 Phố Thái Hà, Phường Trung Liệt, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Điện thoại: 0369132468 - Mã số thuế: 0108747679
Giấy phép mạng xã hội số 370/GP-BTTTT do Bộ Thông tin Truyền thông cấp ngày 09/09/2019
Chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Duy Ngân
Chính sách bảo mật / Điều khoản sử dụng | Privacy Policy