Top 10 Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao mà bạn nên biết

  1. top 1 Iridi (Ir)
  2. top 2 Molypden (Mo)
  3. top 3 Tantan (Ta)
  4. top 4 Osmi (Os)
  5. top 5 Rheni (Re)
  6. top 6 Wolfram (W)
  7. top 7 Sắt (Fe)
  8. top 8 Đồng (Cu)
  9. top 9 Vàng (Au)
  10. top 10 Bạc (Ag)

Đồng (Cu)

Nhiệt độ nóng chảy: 1357,77 K (1084,62 °C, 1984,32 °F)


Đồng là nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu là Cu (từ tiếng Latinh: cuprum), có số hiệu nguyên tử bằng 29. Đồng là kim loại dẻo có độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao. Đồng nguyên chất mềm và dễ uốn; bề mặt đồng tươi có màu cam đỏ. Nó được sử dụng làm chất dẫn nhiệt và điện, vật liệu xây dựng, và thành phần của các hợp kim của nhiều kim loại khác nhau.


Đồng là một trong số ít các kim loại xuất hiện trong tự nhiên ở dạng kim loại có thể sử dụng trực tiếp thay vì khai thác từ quặng. Do đó, nó được con người sử dụng từ rất sớm khoảng 8000 TCN. Nó là kim loại đầu tiên được nung chảy từ quặng của nó vào khoảng 5000 TCN, kim loại đầu tiên được đúc thành khối vào khoảng 4000 TCN và kim loại đầu tiên được tạo thành hợp kim với các loại khác, là thiếc để tạo ra đồng điếu vào khoảng 3500 TCN.

Đồng
Đồng
Đồng
Đồng

Top 10 Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao mà bạn nên biết

  1. top 1 Iridi (Ir)
  2. top 2 Molypden (Mo)
  3. top 3 Tantan (Ta)
  4. top 4 Osmi (Os)
  5. top 5 Rheni (Re)
  6. top 6 Wolfram (W)
  7. top 7 Sắt (Fe)
  8. top 8 Đồng (Cu)
  9. top 9 Vàng (Au)
  10. top 10 Bạc (Ag)

Công Ty cổ Phần Toplist
Địa chỉ: Tầng 3-4, Tòa nhà Việt Tower, số 01 Phố Thái Hà, Phường Trung Liệt, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Điện thoại: 0369132468 - Mã số thuế: 0108747679
Giấy phép mạng xã hội số 370/GP-BTTTT do Bộ Thông tin Truyền thông cấp ngày 09/09/2019
Chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Duy Ngân
Chính sách bảo mật / Điều khoản sử dụng | Privacy Policy