Top 20 Bài thơ lục bát giúp bạn học từ vựng Tiếng Anh nhanh nhất

Kim Linh 1105 0 Báo lỗi

Một trong những vấn đề "khó nhằn" nhất cũng như sẽ dẫn đến thành công nhanh nhất khi học Tiếng Anh đó là vấn đề "học từ vựng". Học từ vựng Tiếng Anh cũng giống ... xem thêm...

  1. OH MY GOD ối giời ơi

    MIND YOU lưu ý, WORD lời, nói SAY

    THERE AND HERE, đó cùng đây

    TRAVEL du lịch, FULL đầy, SMART khôn

    Cô đơn ta dịch ALONE

    Anh văn ENGLISH, nỗi buồn SORROW

    WHERE thì có nghĩa ở đâu

    OLD MAN ông lão, bắt đầu BEGIN

    EAT ăn, LEARN học, LOOK nhìn

    BECAUSE là bởi... cho nên, DUMB đần

    SINGLE có nghĩa độc thân

    FAR là xa cách, còn gần là NEAR.

    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)

  2. AUTUMN có nghĩa mùa thu

    SUMMER mùa hạ, cái tù là JAIL

    DUCK là vịt, PIG là heo

    RICH là giàu có, còn nghèo là POOR

    CRAB thì là con cua

    CHURCH nhà thờ đó, còn chùa TEMPLE

    AUNT có nghĩa dì, cô

    CHAIR là cái ghế, cái hồ là POOL

    LATE là muộn, sớm là SOON

    HOSPITAL bệnh viện, SCHOOL là trường

    DEW thì có nghĩa là sương

    HAPPY vui vẻ, chán chường WEARY.


    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
  3. CATTLE gia súc, ong BEE

    SOMETIME TO EAT chút gì để ăn

    LIP môi, TONGE lưỡi, TEETH răng

    EXAM thi cử, cái bằng LICENSE

    LOVELY có nghĩa dễ thương

    PRETTY xinh đẹp thương thường SO SO

    LOTTO là chơi lô tô

    Nấu ăn là COOK, WASH CLOTHES giặt đồ

    PUSH thì có nghĩa đẩy, xô

    MARRIAGE đám cưới, SINGLE độc thân

    FOOT thì có nghĩa bàn chân

    FAR là xa cách còn gần là NEAR.


    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
  4. SHELTER tạm dịch là hầm

    Chữ SHOUT là hét, nói thầm WHISPER

    WHAT TIME là hỏi mấy giờ

    CLEAR trong, CLEAN sạch, mờ mờ là DIM

    Gặp ông ta dịch SEE HIM

    SWIM bơi, WADE lội, DROWN chìm chết trôi

    MOUNTAIN là núi, HILL đồi

    VALLEY thung lũng, cây sồi OAK TREE

    Tiền xin đóng học SCHOOL FEE

    Yêu tôi dùng chữ LOVE ME chẳng lầm

    TO STEAL tạm dịch cầm nhầm

    Tẩy chay BOYCOTT, gia cầm POULTRY.

    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
  5. WAIT THERE đứng đó đợi chờ

    NIGHTMARE ác mộng, DREAM mơ, PRAY cầu

    Trừ ra EXCEPT, DEEP sâu

    DAUGHTER con gái, BRIDGE cầu, POND ao

    ENTER tạm dịch đi vào

    Thêm JOIN tham dự lẽ nào lại sai

    SHOULDER cứ dịch là vai

    WRITER văn sĩ, cái đài RADIO

    A BOWL là một cái tô

    Chữ TEAR nước mắt, TOMB mồ, MISS

    Khâu vá dùng tạm chữ SEW

    Kẻ thù dịch đại là FOE chẳng lầm.

    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
  6. DARLING tiếng gọi em cưng

    MERRY vui thích, cái sừng là HORN

    Rách rồi xài đỡ chữ TORN

    TO SING là hát, A SONG một bài

    Nói sai sự thật TO LIE

    GO đi, COME đến, một vài là SOME

    Đứng STAND, LOOK ngó, LIE nằm

    FIVE năm, FOUR bốn, HOLD cầm, PLAY chơi

    ONE LIFE là một cuộc đời

    HAPPY sung sướng, LAUGH cười, CRY kêu

    LOVER tạm dịch người yêu

    CHARMING duyên dáng, mỹ miều GRACEFUL.

    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
  7. HELLO nghĩa là xin chào

    GOODBYE tạm biệt, thì thào WHISPER

    LIE nằm, SLEEP ngủ, DREAM

    Thấy cô gái đẹp SEE BEAUTIFUL GIRL

    I WANT tôi muốn, KISS hôn

    LIPS môi, EYES mắt ... sướng rồi ... OH YEAH!

    LONG dài, SHORT ngắn, TALL cao

    HERE đây, THERE đó, WHICH nào, WHERE đâu

    SENTENCE có nghĩa là câu

    LESSON bài học, RAINBOW cầu vồng

    HUSBAND là đức ông chồng

    DADDY cha bố, PLEASE DON'T xin đừng.

    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
  8. Mặt trăng là chữ THE MOON

    WORLD là thế giới, sớm SOON, LAKE hồ

    Dao KNIFE, SPOON muỗng, cuốc HOE

    Đêm NIGHT, DARK tối, khổng lồ GIANT

    FUN vui, DIE chết, NEAR gần

    SORRY xin lỗi, DULL đần, WISE khôn

    BURRY có nghĩa là chôn

    OUR SOULS tạm dịch linh hồn chúng ta

    Xe hơi du lịch là CAR

    SIR ngài, LORD đức, thua bà MADAM

    THOUSAND là đúng ... mười trăm

    Ngày DAY, tuần WEEK, YEAR năm, HOUR giờ.


    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
  9. SPOON có nghĩa cái thìa

    Toán trừ SUBTRACT, toán chia DIVIDE

    DREAM thì có nghĩa giấc mơ

    MONTH thì là tháng, thời giờ là TIME

    JOB thì có nghĩa việc làm

    LADY phái nữ, phái nam GENTLEMAN

    CLOSE FRIEND có nghĩa bạn thân

    LEAF là chiếc lá, còn SUN mặt trời

    FALL DOWN có nghĩa là rơi

    WELCOME chào đón, mời là INVITE

    SHORT là ngắn, LONG là dài

    Mũ thì là HAT, chiếc hài là SHOE.

    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
  10. EXAM có nghĩa kỳ thi

    NERVOUS nhút nhát, MOMMY mẹ hiền

    REGION có nghĩa là miền

    INTERUPTED gián đoạn còn liền NEXT TO

    COINS dùng chỉ những đồng xu

    Còn đồng tiền giấy PAPER MONEY

    HERE dùng để chỉ tại đây

    A MOMENT một lát còn ngay RIGHT NOW

    BROTHERS-IN-LAW đồng hao

    FARM-WORK đồng áng, đồng bào FELLOW-COUNTRYMAN

    NARROW-MINDED chỉ sự nhỏ nhen

    OPEN-HANDED hào phóng còn hèn là MEAN.

    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
  11. Vấn còn dùng chữ STILL

    Kỹ năng là chữ SKILL khó gì!

    MUNIA tên gọi chim ri

    KENTREL chim cắt có gì khó đâu

    MIGRANT KITE là chú diều hâu

    WARBLER chim chích, hải âu PETREL

    STUPID nghĩa là khờ

    Đảo lên đảo xuống, STIR nhiều nhiều

    HOW MANY nghĩa là bao nhiêu

    TOO MUCH quá nhiều, A FEW một vài

    RIGHT là đúng, WRONG là sai

    CHESS là cờ tướng, đánh bài PLAYING CARD.

    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
  12. FLOWER có nghĩa là hoa

    HAIR là mái tóc, da là SKIN

    Buổi sáng thì là MORNING

    KING là vua chúa, còn QUEEN nữ hoàng

    WANDER có nghĩa lang thang

    Màu đỏ là RED, màu vàng YELLOW

    YES là đúng, không là NO

    FAST là nhanh chóng, SLOW chậm rì

    SLEEP ngủ, GO là đi

    WEAKLY ốm yếu, HEALTHY mạnh lành

    WHITE là trắng, GREEN là xanh

    HARD là chăm chỉ, học hành STUDY.

    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
  13. Ngọt là SWEET, kẹo CANDY

    BUTTERFLY con bướm, BEE là con ong

    RIVER nghĩa là dòng sông

    WAIT FOR có nghĩa ngóng trông đợi chờ

    DIRTY có nghĩa là dơ

    Bánh mì BREAD, còn bơ BUTTER

    Bác sĩ thì là DOCTOR

    Y tá NURSE, TEACHER giáo viên

    MAD dùng chỉ những kẻ điên

    EVERYWHERE có nghĩa mọi miền gần xa

    A SONG chỉ một bài ca

    Ngôi sao dùng chữ STAR có liền!

    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
  14. FIRSTLY có nghĩa trước tiên

    SLIVER bạc, còn tiền MONEY

    BISCUIT thì là bánh quy

    CAN là có thể, PLEASE vui lòng

    WINTER nghĩa là mùa đông

    IRON là sắt còn đồng COPPER

    Kẻ giết người là KILLER

    Cảnh sát POLICE, LAWYER luật sư

    EMIGRATE di cư

    Bưu điện POST OFFICE, thư từ là MAIL

    FOLLOW nghĩa là dõi theo

    SHOPPING mua sắm còn SALE bán hàng.

    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
  15. SPACE nghĩa là không gian

    Hàng trăm HUNDRED, hàng ngàn THOUSAND

    STUPID có nghĩa ngu đần

    Thông minh SMART, EQUATION phương trình

    TELEVISION truyền hình

    Băng ghi âm TAPE, chương trình PROGRAM

    HEAR là nghe, WATCH là xem

    ELECTRIC điện còn LAMP bóng đèn

    PRAISE nghĩa là ngợi khen

    CROWED đông đúc, lấn chen HUSTLE.


    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
  16. CAPITAL là thủ đô

    CITY thành phố, LOCAL địa phương

    COUNTRY có nghĩa quê hương

    FIELD là đồng ruộng, còn vườn GARDEN

    Chốc lát là chữ MOMENT

    FISH là con cá, CHICKEN gà tơ

    NAIVE có nghĩa ngây thơ

    POET thi sĩ, GREAT WRITER văn hào

    TALL thì có nghĩa là cao

    SHORT là thấp ngắn, còn chào HELLO

    UNCLE là bác, ELDERS

    SHY mắc cỡ, COARSE là thô

    COME ON có nghĩa mời vô

    GO AWAY đuổi cút, còn vồ POUNCE.

    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
  17. POEM có nghĩa là thơ

    STRONG khoẻ mạnh, mệt phờ DOG-TIERED

    Bầu trời thường gọi SKY

    LIFE là sự sống, còn DIE lìa đời

    SHED TEARS có nghĩa lệ rơi

    FULLY là đủ, nửa vời BY HALVES

    Ở lại dùng chữ STAY

    Bỏ đi là LEAVE còn nằm là LIE

    TOMORROW có nghĩa ngày mai

    Hoa sen LOTUS, hoa lài JASMINE.


    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
  18. MAD MAN có nghĩa người điên

    PRIVATE có nghĩa là riêng của mình

    Cảm giác là chữ FEELING

    CAMERA máy ảnh, hình là PHOTO

    Động vật là ANIMAL

    BIG là to lớn, LITTLE nhỏ nhoi

    ELEPHANT là con voi

    GOBY cá bống, cá mòi SARDINE

    Mỏng mảnh thì là chữ THIN

    Cổ là chữ NECK, còn CHIN cái cằm

    VISIT có nghĩa viếng thăm

    LIE DOWN có nghĩa là nằm nghỉ ngơi.

    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
  19. MOUSE con chuột, BAT con dơi

    SEPARATE có nghĩa tách rời, chia ra

    GIFT thì có nghĩa món quà

    GUEST thì là khách, chủ nhà HOUSE OWNER

    Bệnh ung thư là CANCER

    Lối ra EXIT, ENTER đi vào

    UP lên còn xuống là DOWN

    BESIDE bên cạnh, ABOUT khoảng chừng

    STOP có nghĩa là ngừng

    OCEAN là biển, rừng là JUNGLE

    SILLY là kẻ dại khờ

    Khôn ngoan SMART, đù đờ LUGGISH.

    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
  20. Cửa sổ là chữ WINDOW

    SPECIAL đặc biệt, NORMAL thường thôi

    LAZY làm biếng quá rồi

    Ngồi mà viết tiếp một hồi DIE SOON

    Hứng thì cứ việc GO ON
    Còn không STOP ta còn nghỉ ngơi

    Cằm CHINBEARD là râu

    RAZOR dao cạo, HEAD đầu, da SKIN

    THOUSAND thì gọi là nghìn

    BILLION tỷ, LOOK nhìn, rồi THEN

    LOVE MONEY quý đồng tiền

    Đầu tư INVEST, có quyền RIGHTFUL.

    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)
    Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)



Công Ty cổ Phần Toplist
Địa chỉ: Tầng 3-4, Tòa nhà Việt Tower, số 01 Phố Thái Hà, Phường Trung Liệt, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Điện thoại: 0369132468 - Mã số thuế: 0108747679
Giấy phép mạng xã hội số 370/GP-BTTTT do Bộ Thông tin Truyền thông cấp ngày 09/09/2019
Chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Duy Ngân
Chính sách bảo mật / Điều khoản sử dụng | Privacy Policy