Top 7 Công thức đặt câu hỏi thông dụng nhất trong Tiếng Anh

Kim Linh 73 0 Báo lỗi

Từ khi bắt đầu học Tiếng Anh, chúng ta đã bắt gặp dạng câu hỏi "Wh - questions" rất nhiều và rất thông dụng. Bài viết dưới đây Toplist sẽ giới thiệu đến bạn ... xem thêm...

  1. Top 1

    Why (Tại sao)

    • Why are you laughing? - Because that’s so funny.

    Tại sao bạn cười? - Vì chuyện đó rất thú vị.

    • Why aren’t yoi going? - Because I’m busy.

    Vì sao bạn không đi? - Vì tôi bận.

    • Why did you do that? - Sorry, it’s my fault.

    Tại sao bạn lại làm thế? - Xin lỗi, đó là lỗi của tôi.

    • Why did you say that? - Because I thought that was wrong.

    Tại sao bạn lại nói thế? - Vì tôi nghĩ như thế là sai.


      Nguồn ảnh Internet
      Nguồn ảnh Internet

    • Top 2

      Who (Ai)

      • Who are they? - They are my parents.

      Họ là ai? - Họ là bố mẹ của tôi.

      • Who are you looking for? - I’m looking for my wife.

      Bạn đang tìm ai? Tôi đang tìm vợ của mình.

      • Who are you? - I am a teacher.
        Bạn là ai? - Tôi là một giáo viên.
      • Who is this? - It’s Lan from AB company.

      Ai đấy? (Ai đang gọi điện thoại) - Tôi là Lan từ công ty AB.

      • Who is that? - That’s my sister.

      Kia là ai? - Kia là chị gái của tôi.

      • Who sent this letter? - I did.

      Ai đã gửi bức thư này? - Tôi đã gửi nhé.

      • Who taught you that? - My mom taught me that.

      Ai đã dạy bạn điều đó? - Mẹ tôi đã dạy tôi điều đó.


          Nguồn ảnh Internet
          Nguồn ảnh Internet
        • Top 3

          When (Chừng nào, hồi nào, khi nào)

          • When are you leaving? - As soon as possible.

          Khi nào thì bạn rời đi? - Sớm nhất có thể.

          • When did this happen? - Since las Sunday.

          Việc này xảy ra khi nào? - Từ Chủ nhật tuần trước.

          • When are you going to pick up your friend? - 8 p.m.

          Khi nào thì bạn định đi đón bạn của mình? - 8 giờ tối nhé.

          • When do we arrive? - Mabe 9 a.m, but I'm not sure.

          Khi nào thì chúng ta đến nơi? - Khoảng 9 giờ sáng, nhưng tôi không chắc.


          Nguồn ảnh Internet
          Nguồn ảnh Internet
        • Top 4

          Where (Ở đâu)

          • Where are the T-shirts? - They are on the table.

          Những cái áo thun ở đâu? - Chúng ở trên bàn.

          • Where are you from? - I'm from Vietnam.

          Bạn đến từ đâu? - Tôi đến từ Việt Nam.

          • Where are we going to go? - We are going to go to the market.

          Bạn sẽ đi đâu? - Chúng ta sẽ đi tới chợ.

          • Where are you? - I'm home.

          Bạn ở đâu? - Tôi ở nhà.

          • Where can I find a hospitals? - You can look at the map.

          Tôi có thể tìm bệnh viện ở đâu? - Bạn có thể tìm trên bản đồ.

          Nguồn ảnh Internet
          Nguồn ảnh Internet
        • Top 5

          Which (Cái nào)

          • Which is better, spaghetti or chicken salad? - I choose spaghetti.

          Món nào ngon hơn, mỳ Ý hay salad gà? - Tôi chọn mì Ý.

          • Which is the best? - I would go for pizza.

          Cái nào tốt nhất? - Tôi sẽ chọn pizza.

          • Which one do you want? - A sandwich.

          Bạn muốn chọn cái nào? - Một chiếc bánh kẹp.

          • Which road should I take? - AB Road.

          Tôi nên đi đường nào? - Đường AB.

          • Which school does he go to? - He goes to AC college.

          Anh ta từng học trường nào? - Anh ấy học đại học AC.


          Nguồn ảnh Internet
          Nguồn ảnh Internet
        • Top 6

          What (Cái gì)

          • What are you doing? - I am reading a book.

          Bạn đang làm gì? - Tôi đang đọc sách.

          • What are you going to have? - I am going to have a sandwich.

          Bạn sẽ dùng gì? - Tôi sẽ ăn bánh mì kẹp.

          • What are you thinking about? - I am thinking about my mom.

          Bạn đang nghĩ gì? - Tôi đang nghĩ về mẹ tôi.

          • What are your hobbies? - My hobbies are reading and writing.

          Sở thích của bạn là gì? - Tôi thích đọc sách và viết lách.

          • What can I do for you? - I would like to book a table.

          Tôi có thể giúp gì được cho bạn? - Tôi muốn đặt bàn.

          Nguồn ảnh Internet
          Nguồn ảnh Internet
        • Top 7

          How (Như thế nào, ra sao, làm thế nào)

          • How are you? - I'm Ok.

          Bạn khoẻ không? - Tôi ổn.

          • How are you paying? - By cash.

          Bạn thanh toán bằng gì? - Bằng tiền mặt.

          • How do I get there? - By bus.

          Làm sao tôi tới đó được? - Bằng xe buýt.

          • How do I get to the American Embassy? - Turn left at Main street and go straight till the end of the road.

          Làm sao tôi tới được đại sứ quán Mỹ? - Rẽ trái ở phố Main và đi thẳng đến cuối đường.

          • How do I use this? - Just open it.

          Tôi dùng cái này như thế nào? - Chỉ cần mở nó ra thôi.


          Nguồn ảnh Internet
          Nguồn ảnh Internet




        Công Ty cổ Phần Toplist
        Địa chỉ: Tầng 3-4, Tòa nhà Việt Tower, số 01 Phố Thái Hà, Phường Trung Liệt, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
        Điện thoại: 0369132468 - Mã số thuế: 0108747679
        Giấy phép mạng xã hội số 370/GP-BTTTT do Bộ Thông tin Truyền thông cấp ngày 09/09/2019
        Chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Duy Ngân
        Chính sách bảo mật / Điều khoản sử dụng | Privacy Policy