Top 8 Sơ đồ tư duy toán lớp 1, lớp 2 chi tiết, dễ hiểu nhất
Sơ đồ tư duy toán lớp 1, lớp 2 là công cụ học tập hiệu quả giúp học sinh dễ dàng nắm bắt kiến thức, ghi nhớ lâu hơn và học toán một cách hứng thú. Trong bài ... xem thêm...viết này, chúng tôi tổng hợp các sơ đồ tư duy toán chi tiết, dễ hiểu, bám sát chương trình sách giáo khoa, hỗ trợ các em tiếp thu nhanh chóng. Phụ huynh và giáo viên có thể tham khảo để hướng dẫn con học tập tốt hơn.
-
Sơ đồ tư duy Giải toán lớp 1 – Bài toán cộng và trừ
Nội dung chính:
- Bài toán phép trừ: dạng “Còn lại…”.
- Bài toán phép cộng: dạng “Có tất cả…”.
Bài toán về phép trừ (dạng “còn lại”):- Trong chuồng có 8 con gà, thả ra 3 con.
- Còn lại: 8 – 3 = 5 (con gà).
Bài toán về phép cộng (dạng “có tất cả”):
- Hiệp có 5 viên bi, mẹ mua thêm 3 viên.
- Tất cả: 5 + 3 = 8 (viên bi).

-
Sơ đồ tư duy Hình học lớp 1 – Các hình cơ bản và đoạn thẳng
Nội dung chi tiết:
Điểm và đoạn thẳng:
- Đoạn thẳng AB, AM, MB.
- Độ dài đoạn thẳng đo bằng thước.
Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Hình học:
- Hình vuông.
- Hình tam giác.
- Hình chữ nhật.
Điểm trong và ngoài hình: Xác định điểm nằm bên trong hoặc bên ngoài hình.

-
Sơ đồ tư duy Số học lớp 1 – Các phép tính trong phạm vi 100
Nội dung chi tiết:
Các số đến 10:
- 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
- Số bé hơn, lớn hơn, bằng.
Phép cộng:
- Cộng trong phạm vi 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
Phép trừ:
- Trừ trong phạm vi 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
Các số trong phạm vi 100:
- Số tròn chục.
- Các số có hai chữ số.
- Đọc, viết, so sánh số.
Cộng, trừ trong phạm vi 100:
- Có nhớ và không nhớ.
- Dạng: 14 + 3, 17 – 3, 17 – 7.

-
Sơ đồ tư duy Toán lớp 2 – Hệ thống kiến thức tổng quát
Nội dung chi tiết:
Giải toán:
- Bài toán về nhiều hơn.
- Bài toán về ít hơn.
Đại lượng:
- Đo độ dài.
- Đo khối lượng.
- Đo thời gian.
- Tiền Việt Nam.
Số học:
- Cấu tạo số.
- Các phép tính.
Hình học:
- Hình chữ nhật.
- Hình tứ giác.
- Tam giác.
- Đường thẳng.
- Đường gấp khúc.
- Chu vi tam giác, tứ giác

-
Sơ đồ tư duy Hình học lớp 2 – Chu vi và các hình cơ bản
Nội dung chi tiết:
Chu vi:
- Chu vi tam giác = tổng độ dài 3 cạnh.
Ví dụ: ΔABC có các cạnh 3cm, 2cm, 5cm → chu vi = 10cm. - Chu vi tứ giác = tổng độ dài 4 cạnh.
Ví dụ: hình tứ giác có các cạnh 3cm, 2cm, 5cm, 2cm → chu vi = 12cm.
Hình học cơ bản:
- Hình chữ nhật.
- Hình tứ giác.
Đường:
- Đường thẳng.
- Đường gấp khúc: độ dài = tổng độ dài các đoạn.
Ví dụ: 2cm + 1cm + 3cm = 6cm.

- Chu vi tam giác = tổng độ dài 3 cạnh.
-
Sơ đồ tư duy Số học lớp 2 – Cấu tạo số và các phép tính
Nội dung chi tiết:
Cấu tạo số:
- Ôn tập số đến 100.
- So sánh số có 2 chữ số.
- Các số tròn chục, số tròn trăm.
- Số từ 111 đến 200.
Phép cộng:
- Cộng có nhớ trong phạm vi 1000.
- Cộng không nhớ.
- Bảng cộng.
Phép trừ:
- Trừ có nhớ, không nhớ trong phạm vi 1000.
- Tìm số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Bảng trừ.
Phép nhân:
- Bảng nhân 2, 3, 4, 5.
- Tìm thừa số.
- Tích.
Phép chia:
- Bảng chia 2, 3, 4, 5.
- Một phần hai, ba, tư, năm.
- Tìm số bị chia, số chia.

-
Sơ đồ tư duy Đại lượng lớp 2 – Đo độ dài, khối lượng, dung tích, thời gian, tiền Việt Nam
Nội dung chi tiết:
Tiền Việt Nam:
- Các tờ: 100đ, 200đ, 500đ, 1000đ.
Đơn vị đo độ dài:
- Milimét (mm).
- Xăngtimét (cm).
- Đêximét (dm).
- Mét (m).
- Kilômét (km).
Đơn vị đo khối lượng:
- Kilôgam (kg).
Đơn vị đo dung tích:
- Lít.
Thời gian:
- Giờ – phút.
- Ngày – tháng.
- Xem đồng hồ.




















